Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

thăng tiến

Academic
Friendly

Từ "thăng tiến" trong tiếng Việt có nghĩasự gia tăng vị trí, chức vụ, hoặc quyền lực trong công việc hoặc sự nghiệp. Khi một người "thăng tiến," họ thường được bổ nhiệm vào một vị trí cao hơn, nhiều trách nhiệm hơn thường đi kèm với mức lương cao hơn.

Cách sử dụng từ "thăng tiến":
  1. Thăng tiến trong công việc:

    • dụ: "Sau ba năm làm việc chăm chỉ, ấy đã được thăng tiến lên vị trí quản lý."
    • đây, "thăng tiến" chỉ việc ấy đã được nâng lên một cấp bậc cao hơn trong công việc.
  2. cơ hội thăng tiến:

    • dụ: "Công ty này nhiều cơ hội thăng tiến cho nhân viên."
    • Nghĩa là công ty tạo điều kiện cho nhân viên khả năng được nâng cao vị trí.
  3. Thăng tiến nhanh:

    • dụ: "Anh ấy thăng tiến nhanh chóng nhờ vào những thành tích xuất sắc."
    • đây, "thăng tiến nhanh" chỉ việc anh ấy được nâng chức sớm hơn so với bình thường.
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Thăng quan tiến chức: Thường được dùng để chỉ việc được nâng lên chức vụ cao hơn trong hệ thống chính trị hoặc công quyền.
  • Thăng chức: Cũng có nghĩa tương tự với "thăng tiến," nhưng thường chỉ nhấn mạnh vào việc nâng chức vụ cụ thể hơn toàn bộ quá trình phát triển trong sự nghiệp.
Từ gần giống liên quan:
  • Tiến bộ: Nghĩa là phát triển theo hướng tích cực, không nhất thiết phải liên quan đến việc nâng chức vụ.
  • Phát triển: Chỉ sự tăng trưởng hoặc cải thiện trong nhiều lĩnh vực, không chỉ trong công việc.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Nói về sự thăng tiến trong một tổ chức: "Trong tổ chức này, sự thăng tiến không chỉ dựa vào thâm niên còn vào năng lực cống hiến."
  • Nói về thăng tiến cá nhân: "Việc học hỏi phát triển kỹ năng mới sẽ giúp bạn nhiều cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp."
Kết luận:

Tóm lại, "thăng tiến" một từ rất quan trọng trong lĩnh vực nghề nghiệp sự nghiệp cá nhân. Khi sử dụng từ này, bạn có thể nói về sự phát triển, nâng cao vị trí trong công việc, cơ hội phát triển trong tương lai.

  1. đg. (thăng quan tiến chức, nói tắt). Được thăng chức, nói chung. Thăng tiến nhanh qua nhiều chức vụ. cơ hội thăng tiến.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "thăng tiến"